Từ điển tên

Tên Kim VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Vân

Kim Vân là mây bằng vàng mang ý nghĩa xinh đẹp, quý giá, được mọi người ưu ái. Sửa bởi Từ điển tên

158 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Vân

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Vân

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Băng, Kim Bích, Kim Đan, Kim Giang, Kim Hân, Kim Mai, Kim Sang, Kim Hiếu,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Diễm Vân, Diệu Vân, Ái Vân, Kiều Vân, Mỹ Vân, Tuyết Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Vân Đang tăng dần

Tên Kim Vân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Vân phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Đắk Nông 0.04%
3 Tiền Giang 0.03%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kim Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Vân

Giới tính

Tên Kim Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Vân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Vân cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Vân sang thần số học
KIM VÂN
91
2445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Vân

Tên tiếng Anh cho tên Kim Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金雲
  • 金 - dap găm
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Alisa 今紋
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Selma 針雲
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 今芸
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 芸 - nghệ thuật
Verda 钅雲
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Oleta 釒雲
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Christene 今纭
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 今雲
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 今耘
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Vennie 鈐雲
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu