Từ điển tên

Tên Lệ DiễmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Diễm

Tên Lệ Diễm mang ý nghĩa là vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát và rực rỡ. Tên này thường được đặt cho những người con gái có ngoại hình xinh đẹp, tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm và thông minh. Người mang tên Lệ Diễm thường được mọi người yêu quý và có nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Diễm

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Diễm

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Tâm, Lệ Uyên, Lệ Thi, Lệ Thanh, Lệ Quỳnh,

Đệm ghép với tên Diễm

Có tổng số 74 đệm ghép với tên Diễm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Diễm, Tú Diễm, Vân Diễm, Phúc Diễm, Xuân Diễm, Mỹ Diễm, Hoàng Diễm, Thùy Diễm, Phương Diễm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Diễm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Diễm Đang tăng dần

Tên Lệ Diễm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Diễm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Diễm

Giới tính

Tên Lệ Diễm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Diễm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Diễm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Diễm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Diễm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Diễm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Diễm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Diễm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Diễm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Diễm có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Diễm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Diễm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Diễm cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Diễm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Diễm trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Diễm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Diễm sang thần số học
L DIM
595
344

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Diễm

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Diễm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽艳
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Bianca 麗艳
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Josie 棣艳
  • 棣 - nô lệ
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Fatima 𤻤艳
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Keisha 隷艳
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Wendi 癘艳
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Katina 厲艳
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Edie 茘艳
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Stacia 隸艳
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
Rosita 疠艳
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Diễm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Diễm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Diễm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Diễm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu