Từ điển tên

Tên Lệ DươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Dương

Tên Lệ Dương mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho: Như mặt trời tỏa sáng, Lệ Dương rạng rỡ, ấm áp và lan tỏa năng lượng tích cực. Tên Lệ Dương ngụ ý về một cuộc sống tràn ngập hạnh phúc, vui vẻ và viên mãn. Như ánh sáng mặt trời soi tỏ mọi vật, Lệ Dương tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt và hiểu biết. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Dương

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Dương

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Thắm, Lệ Thuyền, Lệ Hường, Lệ Quyền, Lệ Hiếu, Lệ Vân,

Đệm ghép với tên Dương

Có tổng số 190 đệm ghép với tên Dương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Dương, Hoa Dương, Tuyết Dương, Ninh Dương, Ái Dương, Tuệ Dương, Cẩm Dương, Băng Dương, Hạnh Dương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Dương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Dương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Dương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Dương

Giới tính

Tên Lệ Dương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Dương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Dương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Dương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Dương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Dương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Dương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Dương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Dương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Dương có tổng cộng 442 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Dương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Dương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Dương cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Dương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Dương trong Hán Việt và Phong thủy qua 442 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Dương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Dương sang thần số học
L DƯƠNG
536
3457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Dương

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Dương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽煬
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Annette 麗扬
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Josie 棣瘍
  • 棣 - nô lệ
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Fatima 𤻤煬
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
Antonia 儷昜
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Libby 𤻤陽
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Keisha 隷瘍
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Wendi 癘𠃓
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
Katina 厲瘍
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 瘍 - dương hội (mụn lở)
Theodora 𤻤徉
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Dương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Dương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Dương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Dương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu