Từ điển tên

Tên Lê HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hà

Tên Lê Hà mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng, cao quý và tươi mát như những bông hoa sen nở rộ. Hoa sen là loài hoa tượng trưng cho sự thanh cao, thoát tục, vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lê Hà còn ngụ ý sự may mắn, bình an và hạnh phúc cho chủ sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hà

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lê Hà

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Chi, Lê Quyên, Lê Vân, Lê Ngân, Lê Giang,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Đông Hà, Dương Hà, Hạnh Hà, Thiên Hà, Ánh Hà, Nguyên Hà, Diễm Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hà

Giới tính

Tên Lê Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hà có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hà cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hà sang thần số học
LÊ HÀ
51
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Hà

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎遐
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 𠠍荷
  • 𠠍 - kéo lê
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Maryann 梨遐
  • 梨 - quả lê
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𠠍霞
  • 𠠍 - kéo lê
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Paulette 蔾遐
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Emilie 犂遐
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 𠠍蝦
  • 𠠍 - kéo lê
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Sharron 藜霞
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Portia 犁遐
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Patrica 棃遐
  • 棃 - quả lê
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu