Từ điển tên

Tên Lệ HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Hương

Lệ là lệ diễm, Hương là hương sắc. Lệ Hương là vẻ đẹp gợi cảm nhan sắc quyến rũ. Người viết Khoaben

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Hương

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Hương

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Thuyền, Lệ Ngần, Lệ Nghĩa, Lệ Ni, Lệ Chung, Lệ Thắm, Lệ Trình, Lệ Quyết, Lệ Băng,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Lại Hương, Tiên Hương, Hồ Hương, Thủy Hương, Gia Hương, Trà Hương, Huế Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Hương

Giới tính

Tên Lệ Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Hương có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Hương cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Hương sang thần số học
L HƯƠNG
536
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Hương

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽香
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cathy 麗香
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Josie 棣香
  • 棣 - nô lệ
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Fatima 𤻤香
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Keisha 隷香
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Wendi 癘香
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Katina 厲香
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Edie 茘香
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Stacia 隸香
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Rosita 疠香
  • 疠 - lệ (ôn dịch)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu