Ý nghĩa tên Lệ Mai
* Lệ: Trong tiếng Hán, "lệ" có nghĩa là lệ đẹp, mang ý chỉ vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết của người con gái.* Mai: Hoa mai là loài hoa tượng trưng cho sức sống mãnh liệt, sự kiên cường và vẻ đẹp thanh cao. Kết hợp lại, tên Lệ Mai mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp trong sáng, thanh cao, nhưng vẫn ẩn chứa bên trong một sức sống mạnh mẽ và tinh thần bất khuất. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Mai
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Lệ Mai
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Thư, Lệ Bình, Lệ Trâm, Lệ Tuyết,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Đông Mai, Bảo Mai, Hạnh Mai, Nguyệt Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Mai
Giới tính
Tên Lệ Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Lệ Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Mai bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Mai có tổng cộng 494 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Mai cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 494 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Mai trong thần số học
L | Ệ | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | 9 | |||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽𠶣 |
|
Carla | 麗梅 |
|
Josie | 棣𠶣 |
|
Yvette | 𤻤𪰹 |
|
Fatima | 𤻤𠶣 |
|
Susanne | 𤻤玫 |
|
Keisha | 隷𠶣 |
|
Jerri | 𤻤煤 |
|
Wendi | 癘𨨦 |
|
Diann | 麗霉 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả