Từ điển tên

Tên Lệ MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Mai.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Mai

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Mai

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Thư, Lệ Bình, Lệ Trâm, Lệ Tuyết,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Đông Mai, Bảo Mai, Hạnh Mai, Nguyệt Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Mai

Giới tính

Tên Lệ Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Mai có tổng cộng 494 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Mai cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 494 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Mai sang thần số học
L MAI
519
34

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Mai

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽𠶣
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 𠶣 - miếng mồi
Carla 麗梅
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 梅 - mái chèo
Josie 棣𠶣
  • 棣 - nô lệ
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 𤻤𪰹
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𪰹 - mai sau
Fatima 𤻤𠶣
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 𠶣 - miếng mồi
Susanne 𤻤玫
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Keisha 隷𠶣
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jerri 𤻤煤
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Wendi 癘𨨦
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 𨨦 - cái mai
Diann 麗霉
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu