Ý nghĩa tên Lệ Nga
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Lệ trong tiếng Hán Việt là từ dùng để chỉ người con gái có vẻ đẹp lộng lẫy. Lệ Nga mang ý nghĩa con xinh đẹp lộng lẫy, thanh thoát, là 1 mỹ nữ của nhân gian. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Nga
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Nga
Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.
Các tên liên quan với Lệ Nga
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Mi, Lệ Trình, Lệ Nhật, Lệ Mai, Lệ Thư, Lệ Bình,
Đệm ghép với tên Nga
Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phượng Nga, Thái Nga, Ái Nga, Thảo Nga, Tuy Nga, Diệu Nga, Hiền Nga, Khánh Nga, Minh Nga,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nga
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Nga được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nga
Giới tính
Tên Lệ Nga thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
g
-
-
a
-
Tên Lệ Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Nga trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nga bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Nga có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nga có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Nga trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nga là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nga cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Nga trong thần số học
L | Ệ | N | G | A | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nga
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽鋨 |
|
Eunice | 麗俄 |
|
Josie | 棣餓 |
|
Fatima | 𤻤餓 |
|
Keisha | 隷餓 |
|
Elyse | 麗锇 |
|
Journee | 𤻤娥 |
|
Wendi | 癘鹅 |
|
Katina | 厲餓 |
|
Braelynn | 麗蛾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả