Từ điển tên

Tên Lệ NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Ngọc

Tên Lệ Ngọc mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, thùy mị, nết na, khiến cho mọi người xung quanh đều cảm thấy dễ chịu và thoải mái khi ở bên. Họ thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, đôi khi hơi nhút nhát và e dè, nhưng lại rất thông minh, biết cách ứng xử và đối nhân xử thế. Người tên Lệ Ngọc thường rất chăm chỉ, chịu khó, có tinh thần cầu toàn và luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi công việc được giao. Họ là những người rất trung thành, luôn biết ơn và trân trọng những người đã giúp đỡ họ. Trong cuộc sống, người tên Lệ Ngọc thường được mọi người yêu mến và quý trọng. Họ có nhiều bạn bè và các mối quan hệ xã hội tốt đẹp. Họ là những người sống tình cảm, biết quan tâm, chăm sóc và chia sẻ với những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Ngọc

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Ngọc

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Hồng, Lệ Hiền, Lệ Linh, Lệ Quân,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bách Ngọc, Bạch Ngọc, Băng Ngọc, Bình Ngọc, Dư Ngọc, Tố Ngọc, Kiều Ngọc, Ái Ngọc, Trúc Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Ngọc

Giới tính

Tên Lệ Ngọc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Ngọc có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Ngọc sang thần số học
L NGC
56
3573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shana 𤻤玉
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 玉 - hòn ngọc
Wendi 癘玉
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 玉 - hòn ngọc
Stacia 隸玉
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 玉 - hòn ngọc
Shanon 疬玉
  • 疬 - lệ (ôn dịch)
  • 玉 - hòn ngọc
Tamala 例玉
  • 例 - lệ thường
  • 玉 - hòn ngọc
Sonji 俪玉
  • 俪 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 玉 - hòn ngọc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu