Từ điển tên

Tên Lệ QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Quân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Quân.

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Quân

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Lệ Quân

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Tuyết, Lệ Phương, Lệ Khuyên, Lệ Thùy, Lệ Dung,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chính Quân, Tuệ Quân, Vi Quân, Thụy Quân, Bội Quân, Trúc Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Quân Đang tăng dần

Tên Lệ Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Quân

Giới tính

Tên Lệ Quân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Quân có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Quân cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Quân sang thần số học
L QUÂN
531
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Quân

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽龟
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Shelby 𤻤君
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 君 - người quân tử
Josie 棣龟
  • 棣 - nô lệ
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Fatima 𤻤龟
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Keisha 隷龟
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Wendi 癘龟
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Katina 厲龟
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bristol 麗龟
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Edie 茘龟
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Stacia 隸龟
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu