Ý nghĩa tên Lệ Nhật
"Nhật": ban ngày, mặt trời "Lệ" đẹp mỹ lệ, tráng lệ Lệ Nhật mang ý nghĩa con mang vẻ đẹp rực rỡ của ánh nắng mặt trời khi phản chiếu xuống dòng sông. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Nhật
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Nhật
Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.
Các tên liên quan với Lệ Nhật
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Tâm, Lệ Quyết, Lệ Mi, Lệ Mai, Lệ Thư, Lệ Bình, Lệ Trâm,
Đệm ghép với tên Nhật
Có tổng số 150 đệm ghép với tên Nhật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuyết Nhật, Cát Nhật, Vi Nhật, Mai Nhật, Ái Nhật, Phương Nhật, Bích Nhật, Trường Nhật, Kim Nhật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nhật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lệ Nhật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nhật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nhật
Giới tính
Tên Lệ Nhật thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nhật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Nhật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nhật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nhật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Nhật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Lệ Nhật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Nhật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nhật bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Nhật có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nhật có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Nhật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nhật là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nhật cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nhật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nhật trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Nhật trong thần số học
L | Ệ | N | H | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | |||||
3 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nhật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽日 |
|
Breanna | 麗日 |
|
Josie | 棣日 |
|
Fatima | 𤻤日 |
|
Keisha | 隷日 |
|
Wendi | 癘日 |
|
Katina | 厲日 |
|
Edie | 茘日 |
|
Stacia | 隸日 |
|
Rosita | 疠日 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nhật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả