Từ điển tên

Tên Lệ ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thanh

. Sửa bởi Từ điển tên

67 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thanh

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lệ Thanh

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Nhi, Lệ Uyên, Lệ Quỳnh, Lệ Hà, Lệ Xuân, Lệ Chi,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Trúc Thanh, Kiều Thanh, Tuyết Thanh, Thái Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thanh Đang tăng dần

Tên Lệ Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Thanh phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
2 Đồng Nai 0.01%
3 Vĩnh Phúc 0.01%
4 Hà Tĩnh 0.01%
5 Quảng Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Lệ Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thanh

Giới tính

Tên Lệ Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thanh có tổng cộng 364 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thanh cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 364 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thanh sang thần số học
L THANH
51
32858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽鲭
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Jade 𤻤清
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 清 - thanh vắng
Josie 棣鲭
  • 棣 - nô lệ
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 𤻤声
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 麗鍚
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𤻤聲
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 聲 - thiêng liêng
Fatima 𤻤鲭
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Cleo 麗蜻
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Antonia 儷晴
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Bettie 麗鲭
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu