Từ điển tên

Tên Lê TrươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trương

Tên Lê Trương mang ý nghĩa là người có đức tính kiên cường, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo và quyết đoán. Lê Trương cũng là người thông minh, sáng suốt, có tầm nhìn xa trông rộng. Họ là người có ý chí mạnh mẽ, luôn cố gắng phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Lê Trương là người sống tình cảm, luôn quan tâm đến gia đình và bạn bè. Họ là người biết ơn, luôn trân trọng những gì mình có. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trương

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Tên "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lê Trương

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lê Hiệu, Lê Hinh, Lê Giao, Lê Giáp, Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển, Lê Tới, Lê Thông,

Đệm ghép với tên Trương

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Trương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Trương, Thiên Trương, Hùng Trương, Bảo Trương, Trọng Trương, Công Trương, Thanh Trương, Bích Trương, Vũ Trương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trương

Giới tính

Tên Lê Trương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trương có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trương cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trương trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trương sang thần số học
LÊ TRƯƠNG
536
32957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Trương

Tên tiếng Anh cho tên Lê Trương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎賬
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Maryann 梨賬
  • 梨 - quả lê
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Paulette 蔾賬
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Emilie 犂賬
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Sharron 藜賬
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Portia 犁賬
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Patrica 棃賬
  • 棃 - quả lê
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Carolyne 𠠍賬
  • 𠠍 - kéo lê
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Loretha 璃賬
  • 璃 - pha lê
  • 賬 - trương (tiền nợ)
Samella 荔賬
  • 荔 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 賬 - trương (tiền nợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Trương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu