Từ điển tên

Tên Lê VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Vân

Tên Lê Vân là sự kết hợp của hai từ "Lê" và "Vân". "Lê" tượng trưng cho loài cây lê, đại diện cho sự trường thọ, giàu có và thịnh vượng. "Vân" mang ý nghĩa về mây, tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và mơ mộng. Người sở hữu tên Lê Vân thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi tốt. Họ là những người có trí tưởng tượng phong phú, thích khám phá và học hỏi những điều mới lạ. Ngoài ra, họ còn có tính cách dịu dàng, ân cần và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Vân

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lê Vân

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Hằng, Lê Hà, Lê Ngân, Lê Giang, Lê Dung, Lê Uyên,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Vân, Diễm Vân, Diệu Vân, Hạ Vân, Khanh Vân, Tú Vân, Trúc Vân, Hoài Vân, Thiên Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lê Vân Đang tăng dần

Tên Lê Vân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Vân

Giới tính

Tên Lê Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Vân có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Vân cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Vân sang thần số học
LÊ VÂN
51
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Vân

Tên tiếng Anh cho tên Lê Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎雲
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Maryann 梨雲
  • 梨 - quả lê
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Paulette 蔾雲
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Emilie 犂芸
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 芸 - nghệ thuật
Sharron 藜雲
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Portia 犁雲
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Delphine 𠠍芸
  • 𠠍 - kéo lê
  • 芸 - nghệ thuật
Patrica 棃雲
  • 棃 - quả lê
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Christene 𠠍纭
  • 𠠍 - kéo lê
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 𠠍雲
  • 𠠍 - kéo lê
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu