Từ điển tên

Tên Phi DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Dung

Phi Dung là cái tên mang ý nghĩa về sự nhanh nhẹn, hoạt bát và thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới một cách dễ dàng. Họ là những người có tính cách hướng ngoại, hòa đồng và dễ gần. Ngoài ra, những người tên Phi Dung còn có lòng quyết tâm cao, không ngại khó khăn thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Dung

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Phi Dung

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Cẩm, Phi Cúc, Phi Hạ, Phi Oai, Phi Uyển, Phi Hương, Phi Đặng, Phi Uy, Phi Thượng,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Từ Dung, Yên Dung, Tư Dung, Huế Dung, Thế Dung, Lâm Dung, Phượng Dung, Mỵ Dung, Bá Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Dung

Giới tính

Tên Phi Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Dung có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Dung cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Dung sang thần số học
PHI DUNG
93
78457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Dung

Tên tiếng Anh cho tên Phi Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲鱅
  • 菲 - phương phi
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Katelyn 非鱅
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Jeff 妃鱅
  • 妃 - cung phi
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Margo 剕鱅
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Sloane 飞鱅
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Danika 披鱅
  • 披 - bạc phơ
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Cheryle 纰鱅
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Sherryl 紕鱅
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Aletha 鲱鱅
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Romona 鈹鱅
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu