Từ điển tên

Tên Mi KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mi Khoa

: Loài cây thân gỗ quý, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên cường.: Học vấn, hiểu biết rộng, ước mơ về một tương lai tri thức. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mi tên Khoa

Tên đệm Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mi Khoa

Tên ghép với đệm Mi

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mi Sam, Mi Hồng, Mi My, Mi Xơn, Mi Vân, Mi Liễu, Mi Lan, Mi Thương, Mi Ly,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi Khoa, Bích Khoa, Mỹ Khoa, Ánh Khoa, Ái Khoa, Ly Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mi Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Khoa

Giới tính

Tên Mi Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mi kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mi Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Khoa có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mi Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Khoa cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mi Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mi Khoa sang thần số học
MI KHOA
961
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mi Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Mi Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 𧃲科
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 科 - khoa thi
Carly 𧃲夸
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 夸 - khoa trương
Sharlene 𧃲侉
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Saige 糜誇
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
  • 誇 - khoa trương
Zariyah 镅誇
  • 镅 - Chất americium (AM)
  • 誇 - khoa trương
Lanie 楣誇
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
  • 誇 - khoa trương
Rayleigh 眉誇
  • 眉 - mày tao
  • 誇 - khoa trương
Cloey 劘科
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
  • 科 - khoa thi
Kameryn 嵋誇
  • 嵋 - núi Nga mi
  • 誇 - khoa trương
Tytianna 鎇誇
  • 鎇 - mũi nhọn, mũi dao, mũi mác
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mi Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mi Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mi Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu