Ý nghĩa tên Mi Khoa
: Loài cây thân gỗ quý, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên cường.: Học vấn, hiểu biết rộng, ước mơ về một tương lai tri thức. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mi tên Khoa
Tên đệm Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Tên chính Khoa
Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.
Các tên liên quan với Mi Khoa
Tên ghép với đệm Mi
Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mi Sam, Mi Hồng, Mi My, Mi Xơn, Mi Vân, Mi Liễu, Mi Lan, Mi Thương, Mi Ly,
Đệm ghép với tên Khoa
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhi Khoa, Bích Khoa, Mỹ Khoa, Ánh Khoa, Ái Khoa, Ly Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Khoa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mi Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Khoa
Giới tính
Tên Mi Khoa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mi kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mi Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
K
-
-
h
-
-
o
-
-
a
-
Tên Mi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mi Khoa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Khoa bao gồm:
- Đệm Mi có 14 cách viết.
- Tên Khoa có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Khoa có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mi Khoa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Khoa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Khoa cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mi Khoa trong thần số học
M | I | K | H | O | A | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | 1 | ||||
4 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mi Khoa
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Christina | 𧃲科 |
|
Carly | 𧃲夸 |
|
Sharlene | 𧃲侉 |
|
Saige | 糜誇 |
|
Zariyah | 镅誇 |
|
Lanie | 楣誇 |
|
Rayleigh | 眉誇 |
|
Cloey | 劘科 |
|
Kameryn | 嵋誇 |
|
Tytianna | 鎇誇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả