Ý nghĩa tên Minh Trâm
"Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh. "Trâm" là tiểu thư khuê các, trâm anh. Tên "Minh Trâm" dùng để nói đến người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh cao, sang trọng, tính tình hiền hòa, đôn hậu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Trâm
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Các tên liên quan với Minh Trâm
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Chi, Minh Chuyên, Minh Hồng, Minh Uyên, Minh Tuyền, Minh Thy,
Đệm ghép với tên Trâm
Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Kiều Trâm, Mỹ Trâm, Thanh Trâm, Mai Trâm, Phương Trâm, Huyền Trâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Trâm Đang giảm dần
Tên Minh Trâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Trâm phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.04% |
2 | Ninh Thuận | 0.04% |
3 | Bình Thuận | 0.04% |
4 | Lâm Đồng | 0.03% |
5 | Quảng Ngãi | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Trâm
Giới tính
Tên Minh Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Tên Minh Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Trâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Trâm bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Trâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Trâm có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Trâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Trâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Trâm cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Trâm trong thần số học
M | I | N | H | T | R | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Trâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selma | 𨠲針 |
|
Karol | 𨠲橬 |
|
Starla | 𨠲针 |
|
Debrah | 𨠲𣠱 |
|
Pricilla | 𨠲簮 |
|
Synthia | 𨠲鍼 |
|
Marolyn | 𨠲簪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả