Từ điển tên

Tên Ngân LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ngân Linh.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Linh

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ngân Linh

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Thanh, Ngân Thùy, Ngân Trúc, Ngân Phương, Ngân Trâm, Ngân Thảo, Ngân Tâm,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hằng Linh, Mĩ Linh, Triệu Linh, Từ Linh, Tâm Linh, Khiết Linh, Lệ Linh, Quế Linh, Dịu Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Linh

Giới tính

Tên Ngân Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Linh có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Linh cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Linh sang thần số học
NGÂN LINH
19
575358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Linh

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 银冷
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 银灵
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Roslyn 跟𬌴
  • 跟 - ngân nga
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 银拎
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 银柃
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 柃 - cây linh thạt
Gilda 垠𬌴
  • 垠 - ngần ấy
  • 𬌴 - linh cẩu
Sharyn 銀𬌴
  • 銀 - trong ngần
  • 𬌴 - linh cẩu
Suzan 龈𬌴
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𬌴 - linh cẩu
Merry 痕𬌴
  • 痕 - tần ngần
  • 𬌴 - linh cẩu
Zella 龈苓
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 苓 - lềnh bềnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu