No ad for you

Ý nghĩa tên Nguyệt An

"Nguyệt An" là tên dành đặt cho các bé gái, thông thường là các bé gái được sinh vào các đêm trăng tròn. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng, An mang ý là an lành, trọn vẹn. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. Viết bởi: Từ điển tên - 12/06/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên An

Tên đệm Nguyệt

"Nguyệt" là tên gọi tượng trưng cho mặt trăng, gắn liền với hình ảnh dịu dàng, lãng mạn và huyề bí.Tên"Nguyệt"thường dùng để diễn tả vẻ đẹp, sự dịu dàng, thanh cao của người con gái.

Tên chính An

Tên "An" trong tiếng Hán có nghĩa là bình an, ổn định, không nguy hiểm. Tên "An" thường được đặt cho mong muốn con được sống bình an, may mắn và hạnh phúc.

Giới tính tên Nguyệt An

Tên Nguyệt An mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Nguyệt An là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nguyệt An đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Nguyệt kết hợp với Tên An có xu hướng nghiêng về Nữ giới. Khi nhắc đến tên Nguyệt An, người nghe sẽ liên tưởng ngay đến bé gái hoặc một người phụ nữ. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức tương đối.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt An

Mức Độ phổ biến

Tên Nguyệt An không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 25.213 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Nguyệt An được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Nguyệt An trong tiếng Việt

Nguyệt An theo Âm luật bằng trắc

Tên Nguyệt An có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Nguyệt An
ChữNguyệtAn
Dấudấu nặngkhông dấu
Thanhthanh sắc thấpthanh bằng cao

Cách đánh vần tên Nguyệt An trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • g
  • u
  • y
  • t
  • A
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Nguyệt An trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Nguyệt và tên An

Phong thủy ngũ hành tên đệm Nguyệt chữ thuộc Mệnh Mộctên An chữ thuộc Mệnh Thổ.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do Mộc khắc Thổ nên đệm Nguyệt (mệnh Mộc) Tương khắc với tên An (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Nguyệt với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Nguyệt An, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Nguyệt An

Bảng quy đổi tên Nguyệt An sang Thần số học
Chữ cáiNGUYTAN
Nguyên Âm3751
Phụ Âm5725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Nguyệt An

Tên ghép hay với đệm Nguyệt

Đệm Nguyệt được sử dụng làm tên lót trong tên Nguyệt An. Xem toàn bộ danh sách tại 150 tên ghép với chữ Nguyệt hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên An

Tên An đóng vai trò là tên chính trong tên Nguyệt An. Danh sách 301 đệm ghép với tên An sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Nguyệt An

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nguyệt An

Ý nghĩa thực sự của tên Nguyệt An là gì?

"Nguyệt An" là tên dành đặt cho các bé gái, thông thường là các bé gái được sinh vào các đêm trăng tròn. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng, An mang ý là an lành, trọn vẹn. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình.

Tên Nguyệt An nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình yên, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Tự tin, An lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nguyệt An cho con.

Tên Nguyệt An phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Nguyệt An là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nguyệt An đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Nguyệt An có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Nguyệt An không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 25.213 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Nguyệt An được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Nguyệt An nghe có hay và thuận tai không?

Tên Nguyệt An có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Nguyệt An mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Nguyệt chữ thuộc Mệnh Mộctên An chữ thuộc Mệnh Thổ.

Tên Nguyệt An có hợp với phong thuỷ không?

Do Mộc khắc Thổ nên đệm Nguyệt (mệnh Mộc) Tương khắc với tên An (mệnh Thổ). Khi đặt tên, nên chọn đệm Nguyệt với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Hoả nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Nguyệt An: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.

Thần số học tên Nguyệt An: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Nguyệt An: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên