Từ điển tên

Tên Nguyệt AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt An

"Nguyệt An" là tên dành đặt cho các bé gái, thông thường là các bé gái được sinh vào các đêm trăng tròn. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng, An mang ý là an lành, trọn vẹn. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên An

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Nguyệt An

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Sương, Nguyệt Tâm, Nguyệt Hoa, Nguyệt Mai, Nguyệt Quỳnh, Nguyệt Như,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bằng An, Dạ An, Diễm An, Hạ An, Hằng An, Hạnh An, Cát An, Thủy An, Giang An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt An

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt An được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt An

Giới tính

Tên Nguyệt An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt An có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt An cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt An trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt An sang thần số học
NGUYT AN
3751
5725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt An

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 跀安
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Sadie 月𩽾
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Corinne 跀铵
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 跀鞌
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Florine 跀鮟
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鮟 - an (loại cá có râu)
Allene 跀桉
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 桉 - an thụ (cây)
Artie 跀氨
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 氨 - an (khí amonia)
Easter 跀鞍
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Ceola 跀銨
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 銨 - an (chất ammonium)
Gennie 跀𩽾
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu