Ý nghĩa tên Nguyệt An
"Nguyệt An" là tên dành đặt cho các bé gái, thông thường là các bé gái được sinh vào các đêm trăng tròn. "Nguyệt" có nghĩa là Trăng, An mang ý là an lành, trọn vẹn. Khi đặt tên này bố mẹ mong con lớn lên sẽ xinh đẹp và phúc hậu dịu dàng như ánh trăng đêm nhẹ nhàng, yên bình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên An
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính An
Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Các tên liên quan với Nguyệt An
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Sương, Nguyệt Tâm, Nguyệt Hoa, Nguyệt Mai, Nguyệt Quỳnh, Nguyệt Như,
Đệm ghép với tên An
Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bằng An, Dạ An, Diễm An, Hạ An, Hằng An, Hạnh An, Cát An, Thủy An, Giang An,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt An
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt An được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt An
Giới tính
Tên Nguyệt An thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt An trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
A
-
-
n
-
Tên Nguyệt An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt An trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt An bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên An có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt An có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt An trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt An cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt An trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt An trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||
5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt An
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Anna | 跀安 |
|
Sadie | 月𩽾 |
|
Corinne | 跀铵 |
|
Dixie | 跀鞌 |
|
Florine | 跀鮟 |
|
Allene | 跀桉 |
|
Artie | 跀氨 |
|
Easter | 跀鞍 |
|
Ceola | 跀銨 |
|
Gennie | 跀𩽾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả