Từ điển tên

Tên Nguyệt MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nguyệt Mai.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Mai

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nguyệt Mai

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt An, Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Sương, Nguyệt Quỳnh, Nguyệt Như, Nguyệt Vân, Nguyệt Vy,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Phúc Mai, Hà Mai, Ban Mai, Tố Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Mai

Giới tính

Tên Nguyệt Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Mai có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Mai cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Mai sang thần số học
NGUYT MAI
37519
5724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Mai

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 跀梅
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 梅 - mái chèo
Sadie 月𣈕
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𣈕 - mai sau
Yvette 跀𪰹
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 跀玫
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 跀煤
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 跀霉
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 跀埋
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 跀𠶣
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 跀槑
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 槑 - cây mai
Vickey 跀黴
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu