Ý nghĩa tên Nguyệt Ngân
Nguyệt Ngân mang ý nghĩa về một cô gái đẹp như ánh trăng, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết như bạc. Tên gọi này thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con gái xinh đẹp, dịu dàng, hiền lành và có cuộc sống an nhiên. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Ngân
Tên đệm Nguyệt
Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Nguyệt Ngân
Tên ghép với đệm Nguyệt
Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Phương, Nguyệt Tâm, Nguyệt Thủy, Nguyệt Trang, Nguyệt Sương, Nguyệt Nhung, Nguyệt Trinh,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Trà Ngân, Thiện Ngân, Chúc Ngân, Thục Ngân, Bạch Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nguyệt Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Ngân
Giới tính
Tên Nguyệt Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nguyệt kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nguyệt Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nguyệt Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
t
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Nguyệt Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nguyệt Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Ngân bao gồm:
- Đệm Nguyệt có 3 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Ngân có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nguyệt Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Ngân cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nguyệt Ngân trong thần số học
N | G | U | Y | Ệ | T | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | 1 | |||||||
5 | 7 | 2 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sadie | 月银 |
|
Roslyn | 跀跟 |
|
Gilda | 跀垠 |
|
Sharyn | 跀銀 |
|
Suzan | 跀龈 |
|
Merry | 跀痕 |
|
Alexie | 跀银 |
|
Delorise | 跀狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả