Từ điển tên

Tên Nhật DiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Di

Ý nghĩa tên Nhật Di là "mặt trời lên", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, rạng đông, sự tươi sáng và hy vọng. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con mình sẽ có một tương lai tươi đẹp, thành công và may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Di

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Di

"Di" theo nghĩa Hán - Việt là vui vẻ, sung sướng. Vì vậy đặt tên này cho con bố mẹ hi vọng cuộc sống của con luôn đầy ắp niềm vui và tiếng cười.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhật Di

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhật Chuẩn, Nhật Kin, Nhật Chung, Nhật Bẩu, Nhật Khan, Nhật Mạnh, Nhật Phô, Nhật Bính, Nhật Luý,

Đệm ghép với tên Di

Có tổng số 49 đệm ghép với tên Di trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Di. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tuệ Di, Du Di, Phúc Di, Khánh Di, Bá Di, Chống Di, Quốc Di, Trường Di, Hoàng Di,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Di

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhật Di được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Di. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Di

Giới tính

Tên Nhật Di thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Di. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Di có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Di. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Di đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Di trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Di trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Di trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Di trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Di bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Di có tổng cộng 23 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Di trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Di là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Di cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Di được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Di trong Hán Việt và Phong thủy qua 23 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Di trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Di sang thần số học
NHT DI
19
5824

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhật Di

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Di
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connor 日𢩵
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𢩵 - dẽ ngôi, dẽ tóc
Antonio 日迆
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 迆 - uỷ di (quanh co)
Julian 日荑
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 荑 - di (mận cây mới mọc)
Gavin 日咦
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 咦 - di (tiếng kêu ơ kìa)
Wyatt 日遗
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 遗 - di thất (đánh mất), di vong (quên)
Xavier 日飴
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 飴 - cam chi như di (ngọt như đường)
Josiah 日頤
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 頤 - chi di (bàn tay úp má); di dưỡng (giữ cho khoẻ)
Bryce 日貽
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 貽 - di hại (để lại); di nhân khẩu thiệt (khiến người ta xì xào)
Preston 日胰
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 胰 - di đảo tố (tuyến pancreas)
Tyrone 日彜
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 彜 - di khí (đồ dùng trong tôn miếu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Di đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Di

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Di

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Di / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu