Từ điển tên

Tên Nhật HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhật Hằng

Nhật Hằng là cái tên mang ý nghĩa về sự tươi sáng, rực rỡ và trường tồn. Trong đó:- Nhật: Ánh sáng mặt trời, đại diện cho sự ấm áp, sức sống và năng lượng- Hằng: Trường tồn, lâu dài, ám chỉ sự bền bỉ, không thay đổi theo thời gian. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhật tên Hằng

Tên đệm Nhật

Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nhật Hằng

Tên ghép với đệm Nhật

Có tổng số 328 tên ghép với đệm Nhật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhật. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhật Chi, Nhật Diệp, Nhật Giang, Nhật Giao, Nhật Huyền, Nhật Tiên, Nhật Thi, Nhật Vi, Nhật Hồng,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Lý Hằng, Tâm Hằng, Lê Hằng, Tuyết Hằng, Như Hằng, Phượng Hằng, Khánh Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhật Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhật Hằng Đang tăng dần

Tên Nhật Hằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhật Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhật Hằng phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhật Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.02%
2 Gia Lai 0.02%
3 Hà Giang 0.02%
4 Sơn La 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhật Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhật Hằng

Giới tính

Tên Nhật Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhật Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhật kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhật và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhật Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhật Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhật Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhật Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhật Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhật Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhật Hằng có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhật Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhật là mệnh Hỏa và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhật Hằng cần xác định rõ ràng đệm Nhật và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhật Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhật Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhật Hằng sang thần số học
NHT HNG
11
582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhật Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Nhật Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Evelynn 日恒
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 日桁
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 日𫰟
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 日恆
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 日姮
  • 日 - nhạt nhẽo
  • 姮 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhật Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhật Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhật Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhật Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu