Ý nghĩa tên Lê Đắc
Ý nghĩa đệm Lê tên Đắc
Tên đệm Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Tên chính Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Các tên liên quan với Lê Đắc
Tên ghép với đệm Lê
Có tổng số 256 tên ghép với đệm Lê trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lê Vượng, Lê Trương, Lê Hiệu, Lê Hinh, Lê Giao, Lê Giáp, Lê Doãn, Lê Quí, Lê Hiển,
Đệm ghép với tên Đắc
Có tổng số 32 đệm ghép với tên Đắc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Vũ Đắc, Tường Đắc, Hoàng Đắc, Phi Đắc, Chí Đắc, Tấn Đắc, Quí Đắc, Thị Đắc, Đăng Đắc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Đắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lê Đắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Đắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Đắc
Giới tính
Tên Lê Đắc thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Đắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lê kết hợp với tên Đắc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Đắc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Đắc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lê Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lê Đắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ê
-
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
Tên Lê Đắc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lê Đắc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Đắc bao gồm:
- Đệm Lê có 11 cách viết.
- Tên Đắc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Đắc có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lê Đắc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Đắc là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Đắc cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Đắc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Đắc trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lê Đắc trong thần số học
L | Ê | Đ | Ắ | C | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||
3 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lê Đắc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 黎𬈫 |
|
Maryann | 梨𬈫 |
|
Paulette | 蔾𬈫 |
|
Emilie | 犂𬈫 |
|
Sharron | 藜𬈫 |
|
Portia | 犁𬈫 |
|
Patrica | 棃𬈫 |
|
Carolyne | 𠠍𬈫 |
|
Loretha | 璃𬈫 |
|
Samella | 荔𬈫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Đắc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả