Từ điển tên

Tên Phi TìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Tình

Phi Tình là cái tên thể hiện tình yêu mãnh liệt, cháy bỏng và nồng nàn. Nó tượng trưng cho một trái tim đầy cảm xúc, khao khát được yêu thương và gắn bó với người mình yêu. Người sở hữu tên Phi Tình thường có tính cách đam mê, lãng mạn và giàu tình cảm, luôn hướng đến những mối quan hệ sâu sắc và bền chặt. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Tình

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Phi Tình

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phi Cẩm, Phi Cúc, Phi Hạ, Phi Oai, Phi Uyển, Phi Hương, Phi Đặng, Phi Uy, Phi Thượng,

Đệm ghép với tên Tình

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Tình, Ánh Tình, Cự Tình, Hoài Tình, Hoa Tình, Hoàng Tình, Thương Tình, Phước Tình, Tú Tình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Tình

Giới tính

Tên Phi Tình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Tình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Tình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Tình có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Tình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Tình là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Tình cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Tình sang thần số học
PHI TÌNH
99
78258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Phi Tình

Tên tiếng Anh cho tên Phi Tình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲晴
  • 菲 - phương phi
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Katelyn 非晴
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Jeff 妃晴
  • 妃 - cung phi
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Margo 剕晴
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Sloane 飞晴
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Danika 披晴
  • 披 - bạc phơ
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Cheryle 纰晴
  • 纰 - phi (áo vải sổ chỉ); phi lậu (lỡ lời)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Sherryl 紕晴
  • 紕 - phi hồng (đỏ tươi)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Aletha 鲱晴
  • 鲱 - phi (cá mòi)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Romona 鈹晴
  • 鈹 - phi (cái gươm)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu