Từ điển tên

Tên Tài SửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tài Sử

Sử là dùng đến. Sử Tài là người có cách dùng đến tài cán. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tài tên Sử

Tên đệm Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt đệm "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Tên chính Sử

Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tài Sử

Tên ghép với đệm Tài

Có tổng số 140 tên ghép với đệm Tài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tài Sỹ, Tài Văn, Tài Vận, Tài Vĩ, Tài Vị, Tài Viễn, Tài Viết, Tài Việt, Tài Vĩnh,

Đệm ghép với tên Sử

Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Sử, Đức Sử, Việt Sử, Láo Sử, Đăng Sử, Thiện Sử, Thư Sử, Lịch Sử, Sỹ Sử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tài Sử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tài Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tài Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tài Sử

Giới tính

Tên Tài Sử thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tài Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tài kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tài và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tài Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tài Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tài Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tài Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tài Sử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tài Sử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tài Sử có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tài Sử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tài là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tài Sử cần xác định rõ ràng đệm Tài và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tài Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tài Sử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tài Sử sang thần số học
TÀI S
193
21

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tài Sử

Tên tiếng Anh cho tên Tài Sử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Nova 才驶
  • 才 - tài đức, nhân tài
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Angelia 纔驶
  • 纔 - tài nhân (cấp cung nữ), tài đức
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Cathie 裁驶
  • 裁 - tài (cắt, đuổi), tài phán
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Cydney 财驶
  • 财 - tài sản, tài chính
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Carlotta 材驶
  • 材 - tài liệu; quan tài
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Lizabeth 財驶
  • 財 - tài sản
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)
Velinda 栽驶
  • 栽 - tài (cấy cây, trồng; gán ghép, đổ vạ): tài bồi
  • 驶 - sử (lái xe, tàu thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tài Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tài Sử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tài Sử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tài Sử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu