Ý nghĩa tên Sỹ Sử
Sỹ Sử là tên một vị tướng tài ba của nước Việt Nam. Ông là người đã có công lớn trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên Mông. Tên Sỹ Sử có nghĩa là "sĩ phu sử quốc", tức là người trí thức có học vấn, hiểu biết sâu rộng về lịch sử và tận tụy phụng sự đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sỹ tên Sử
Tên đệm Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Tên chính Sử
Nghĩa Hán Việt là thành đôi, cân đối, thể hiện tính hoàn hảo, cân đối, công bằng.
Các tên liên quan với Sỹ Sử
Tên ghép với đệm Sỹ
Có tổng số 264 tên ghép với đệm Sỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sỹ Tới, Sỹ Huynh, Sỹ Đàn, Sỹ Tý, Sỹ Lập, Sỹ Thung, Sỹ Hầu, Sỹ Trưởng, Sỹ San,
Đệm ghép với tên Sử
Có tổng số 20 đệm ghép với tên Sử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Sử, Viết Sử, Lịch Sử, Thư Sử, Thiện Sử, Đăng Sử, Láo Sử, Việt Sử, Đức Sử,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sỹ Sử
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sỹ Sử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sỹ Sử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sỹ Sử
Giới tính
Tên Sỹ Sử thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sỹ Sử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sỹ kết hợp với tên Sử có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sỹ và giới tính của người có tên Sử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sỹ Sử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sỹ Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sỹ Sử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ỹ
-
-
S
-
-
ử
-
Tên Sỹ Sử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sỹ Sử trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sỹ Sử bao gồm:
- Đệm Sỹ có 3 cách viết.
- Tên Sử có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sỹ Sử có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sỹ Sử trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sỹ là mệnh Kim và Tên Sử là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sỹ Sử cần xác định rõ ràng đệm Sỹ và tên Sử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sỹ Sử trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sỹ Sử trong thần số học
S | Ỹ | S | Ử | |
---|---|---|---|---|
7 | 3 | |||
1 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sỹ Sử
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 士驶 |
|
Declan | 俟驶 |
|
Brodie | 仕驶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sỹ Sử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả