Từ điển tên

Tên Tâm HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Huyền

"Tâm" (心) trong tiếng Hán có nghĩa là trái tim, lòng, tâm trí. Nó tượng trưng cho những phẩm chất cao đẹp như lòng nhân ái, sự bao dung, lòng trắc ẩn, và sự hiểu biết. "Huyền" (玄) trong tiếng Hán có nghĩa là màu đen huyền bí, sự bí ẩn, sự sâu thẳm. Nó tượng trưng cho những điều kỳ diệu, huyền bí, và khó hiểu. Tên "Tâm Huyền" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con một cuộc sống tốt đẹp, đầy đủ cả về vật chất và tinh thần. Con sẽ là một người có lòng nhân ái, trí tuệ sáng suốt, và đạt được sự giác ngộ trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Huyền

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tâm Huyền

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tâm Nguyện, Tâm Ân, Tâm Yến, Tâm Hải, Tâm Trà, Tâm Thọ, Tâm Thông, Tâm Ấn, Tâm Cao,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hằng Huyền, Tân Huyền, Thắm Huyền, Đoan Huyền, Quang Huyền, Lưu Huyền, A Huyền, Vũ Huyền, Quốc Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Huyền

Giới tính

Tên Tâm Huyền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Huyền có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Huyền cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Huyền sang thần số học
TÂM HUYN
1375
2485

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tâm Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心舷
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Dona 芯舷
  • 芯 - hồng tâm
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Wilda 忄舷
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Pernie 㣺舷
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu