Từ điển tên

Tên Tâm NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Ngân

Tâm Ngân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, có nguồn gốc từ tiếng Hán. "Tâm" có nghĩa là trái tim, chỉ sự chân thành, tốt bụng và nhân hậu. "Ngân" có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự trong sáng, thanh cao và quý giá. Khi kết hợp với nhau, Tâm Ngân mang ý nghĩa một người có trái tim trong sáng, tốt đẹp, luôn hướng đến những điều chân chính và tốt đẹp. Người mang cái tên này thường được yêu mến và tin tưởng vì sự chân thành và tử tế của mình. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Ngân

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tâm Ngân

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Hằng, Tâm Hạnh, Tâm Uyên, Tâm Duyên, Tâm Linh, Tâm Thư,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Ngân, Huy Ngân, Lam Ngân, Lan Ngân, Trà Ngân, Quý Ngân, Hằng Ngân, Thoại Ngân, Huệ Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Ngân

Giới tính

Tên Tâm Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tâm Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Ngân có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Ngân cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Ngân sang thần số học
TÂM NGÂN
11
24575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gillian 心银
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 芯跟
  • 芯 - hồng tâm
  • 跟 - ngân nga
Dona 芯银
  • 芯 - hồng tâm
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Wilda 忄龈
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Gilda 芯垠
  • 芯 - hồng tâm
  • 垠 - ngần ấy
Sharyn 芯銀
  • 芯 - hồng tâm
  • 銀 - trong ngần
Suzan 芯龈
  • 芯 - hồng tâm
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 芯痕
  • 芯 - hồng tâm
  • 痕 - tần ngần
Pernie 㣺银
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu