Từ điển tên

Tên Thái TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Trang

Thái (泰): Sự yên ổn, hòa bình, thịnh vượng.- Trang (妝): Trang điểm, làm đẹp, sự chỉn chu, chỉnh tề. Khi ghép lại, Thái Trang mang ý nghĩa là người có cuộc sống yên ổn, sung túc, có vẻ ngoài xinh đẹp, chỉn chu và luôn toát lên sự thanh lịch, quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Trang

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thái Trang

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Thụy, Thái Yên, Thái Nga, Thái Quý, Thái Hạnh, Thái Trân, Thái My, Thái Liên, Thái Hải,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Thục Trang, Ái Trang, Thành Trang, Thi Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thái Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Trang

Giới tính

Tên Thái Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Trang có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Trang cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Trang sang thần số học
THÁI TRANG
191
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thái Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rachael 采荘
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Sonya 蔡裝
  • 蔡 - thái (họ)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Marisol 釆榔
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𠝔庄
  • 𠝔 - thái thịt
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 釆欗
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 𠝔樁
  • 𠝔 - thái thịt
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 釆粧
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Ona 傣荘
  • 傣 - Thái tộc (tên một dân tộc)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Laniya 釆妆
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Rutha 埰荘
  • 埰 - thái ấp (đất vua ban)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu