Từ điển tên

Tên Thục TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thục Trang

Thục Trang là cái tên mang ý nghĩa của sự đảm đang, tháo vát và giỏi quán xuyến công việc gia đình. Người mang tên này thường có tính cách đoan trang, hiền thục, được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thục tên Trang

Tên đệm Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thục Trang

Tên ghép với đệm Thục

Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thục Loan, Thục Mai, Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Phương, Thục Nữ, Thục Khuê, Thục Khanh, Thục Đan,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Ái Trang, Thành Trang, Thi Trang, Nhã Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thục Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Trang

Giới tính

Tên Thục Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thục kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thục Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thục Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thục Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Trang có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thục Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Trang cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thục Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục Trang sang thần số học
THC TRANG
31
2832957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Trang

Tên tiếng Anh cho tên Thục Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 赎榔
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 赎庄
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 赎欗
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 赎樁
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 赎粧
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 赎妆
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 赎莊
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 赎桩
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 赎妝
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 赎荘
  • 赎 - thục (chuộc; đền bù)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu