Từ điển tên

Tên Ái TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Trang

Ái: Trong tiếng Hán, "ái" có nghĩa là yêu thương, tình cảm chân thành và sâu sắc.- Trang: Chỉ sự đẹp đẽ, xinh đẹp, mỹ lệ. Khi ghép lại, tên Ái Trang mang ý nghĩa chỉ người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, được nhiều người yêu mến. Đây là một cái tên ý nghĩa và thể hiện vẻ đẹp truyền thống của người phụ nữ Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Trang

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ái Trang

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Diệu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Hoa, Ái Thư, Ái Diễm, Ái Ngọc,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Tuyền Trang, Thành Trang, Thi Trang, Nhã Trang, Ninh Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Trang

Giới tính

Tên Ái Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Trang có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Trang cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Trang sang thần số học
ÁI TRANG
191
2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Trang

Tên tiếng Anh cho tên Ái Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 靉榔
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 靉庄
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 靉欗
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 靉樁
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 靉粧
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 靉妆
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 靉莊
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 靉桩
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 靉妝
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 靉荘
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu