Từ điển tên

Tên Thân GiápÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thân Giáp

Ý nghĩa tên Thân Giáp. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thân tên Giáp

Tên đệm Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Đệm "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, đệm "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Tên chính Giáp

Theo nghĩa gốc, "Giáp" là một loại giáp trụ, vũ khí được sử dụng trong chiến tranh có tác dụng bảo vệ cơ thể người lính khỏi những tổn thương từ vũ khí của kẻ thù. Do đó, chữ "Giáp" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững chắc, bảo vệ. Theo nghĩa Hán Việt, "Giáp" là một trong 10 thiên can, đứng đầu trong thiên can. Theo Ngũ hành, Giáp tương ứng với Mộc, theo thuyết Âm-Dương thì Giáp là Dương. Do đó, chữ "Giáp" cũng mang ý nghĩa của Mộc, của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt. Tên Giáp là một cái tên hay, có nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cha mẹ đặt tên Giáp cho con trai với mong muốn con sẽ là người mạnh mẽ, vững chắc, có ý chí kiên cường, luôn bảo vệ bản thân và những người thân yêu. Ngoài ra, tên Giáp cũng mang ý nghĩa của sự sinh trưởng, phát triển, tươi tốt, mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi đẹp, hạnh phúc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thân Giáp

Tên ghép với đệm Thân

Có tổng số 14 tên ghép với đệm Thân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thân Diễm, Thân Quý, Thân Thiết, Thân Bạn, Thân Đức, Thân Tòng, Thân Thông, Thân Trầm, Thân Thể,

Đệm ghép với tên Giáp

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Giáp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giáp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiêng Giáp, Như Giáp, Phi Giáp, Tư Giáp, Chính Giáp, Nhuận Giáp, Chí Giáp, Cảnh Giáp, Phùng Giáp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thân Giáp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thân Giáp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thân Giáp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thân Giáp

Giới tính

Tên Thân Giáp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thân Giáp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thân kết hợp với tên Giáp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thân và giới tính của người có tên Giáp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thân Giáp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thân Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thân Giáp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thân Giáp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thân Giáp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thân Giáp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thân Giáp có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thân Giáp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thân là mệnh Kim và Tên Giáp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thân Giáp cần xác định rõ ràng đệm Thân và tên Giáp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thân Giáp trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thân Giáp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thân Giáp sang thần số học
THÂN GIÁP
191
28577

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thân Giáp

Tên tiếng Anh cho tên Thân Giáp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Benjamin 身颊
  • 身 - thân mình
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Devon 申颊
  • 申 - năm thân (khỉ)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Kyla 伸颊
  • 伸 - bình thân
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Alfonso 绅颊
  • 绅 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Harris 砷颊
  • 砷 - thân (thạch tín)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Judson 紳颊
  • 紳 - thân (đai lưng); thân sĩ
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Crawford 抻颊
  • 抻 - thân (kéo giãn, giãn ra)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Cornelious 呻颊
  • 呻 - thân (rên rỉ)
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Buren 亲颊
  • 亲 - song thân (cha mẹ); thân cận
  • 颊 - lưỡng giáp (má)
Burnie 親颊
  • 親 - thân thiết
  • 颊 - lưỡng giáp (má)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thân Giáp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thân Giáp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thân Giáp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thân Giáp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu