Từ điển tên

Tên Thanh LạcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Lạc

Thanh Lạc là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều hàm ý tốt lành. Tên Thanh Lạc được ghép từ hai từ "Thanh" và "Lạc", trong đó: "Thanh": mang nghĩa là trong sáng, cao quý, thanh tao.- "Lạc": mang nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, may mắn. Khi ghép lại, cái tên Thanh Lạc mang ý nghĩa là người có tâm hồn trong sáng, cuộc sống luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn. Đây là một cái tên rất phù hợp để đặt cho những bé gái với mong muốn con luôn được bình an, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

60 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Lạc

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Lạc

"Lạc" theo nghĩa Hán - Việt là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thanh Lạc

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Đường, Thanh Muội, Thanh Nhu, Thanh Phấn, Thanh Tố, Thanh Na, Thanh Thìn, Thanh Uy, Thanh Thụy,

Đệm ghép với tên Lạc

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Lạc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lạc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Lạc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Lạc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Lạc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Lạc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Lạc

Giới tính

Tên Thanh Lạc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Lạc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Lạc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Lạc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Lạc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Lạc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Lạc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Lạc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Lạc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Lạc có tổng cộng 210 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Lạc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Lạc là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Lạc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Lạc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Lạc trong Hán Việt và Phong thủy qua 210 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Lạc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Lạc sang thần số học
THANH LC
11
285833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Lạc

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Lạc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marjorie 鲭乐
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 乐 - lạc quan; hoa lạc
Jade 清荦
  • 清 - thanh vắng
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
Ida 鲭洛
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 洛 - lạc loài; lạc lõng; lạc lối
Juliana 声荦
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 荦 - lỗi lạc; trác lạc
Blanche 鍚樂
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 樂 - nhác thấy
Mollie 聲雒
  • 聲 - thiêng liêng
  • 雒 - Hồng Lạc
Cleo 蜻犖
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 犖 - lỗi lạc; trác lạc
Bettie 鲭樂
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 樂 - nhác thấy
Kyleigh 青落
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 落 - nhớn nhác
Dollie 菁络
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 络 - mạch lạc; lung lạc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Lạc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Lạc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Lạc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Lạc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu