Từ điển tên

Tên Thiên AnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên An

"Đây có thể là một cái tên gợi sự cao quí, tốt lành Từ ""Thiên"" có nghĩa là nghìn, hay nghĩa khác là trời. Ví dụ: ""thiên mệnh"" là vận mệnh trời định, ""thiên ân"" là ơn trời Từ ""An"" có nghĩa là yên lành.". Sửa bởi Từ điển tên

229 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên An

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính An

Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên An

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Thanh, Thiên Hương, Thiên Trang, Thiên Kim,

Đệm ghép với tên An

Có tổng số 240 đệm ghép với tên An trong Danh sách tất cả Đệm cho tên An. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An An, Bằng An, Cẩm An, Cát An, Dạ An, Thùy An, Thu An, Thị An, Hoài An,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên An

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên An

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên An Đang giảm dần

Tên Thiên An được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên An. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên An phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên An phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.04%
2 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
3 Khánh Hòa 0.02%
4 Đà Nẵng 0.02%
5 Cần Thơ 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thiên An theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên An

Giới tính

Tên Thiên An thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên An. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên An có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên An. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên An đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên An trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên An trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên An trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên An trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên An bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên An có tổng cộng 200 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên An trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên An là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên An cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên An được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên An trong Hán Việt và Phong thủy qua 200 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên An trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên An sang thần số học
THIÊN AN
951
2855

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên An

Tên tiếng Anh cho tên Thiên An
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anna 扁安
  • 扁 - thiên (thuyền nhỏ)
  • 安 - an cư lạc nghiệp
Marguerite 扦𩽾
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Irma 仟𩽾
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Erma 篇鞍
  • 篇 - thiên sách
  • 鞍 - an (yên ngựa)
Corinne 钎铵
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 铵 - an (chất ammonium)
Dixie 钎鞌
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 鞌 - an (yên ngựa)
Henrietta 羶𩽾
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
May 遷𩽾
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
Carissa 千氨
  • 千 - thiên vạn
  • 氨 - an (khí amonia)
Ina 韆𩽾
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên An đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên An

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên An

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên An / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu