Từ điển tên

Tên Thiên NgaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Nga

Con là loài chim Thiên Nga lộng lẫy, uy nghi. Sửa bởi Từ điển tên

204 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Nga

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Nga

Đẹp như mỹ nữ với phong cách vương quyền.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thiên Nga

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên An, Thiên Thanh, Thiên Hương, Thiên Trang,

Đệm ghép với tên Nga

Có tổng số 82 đệm ghép với tên Nga trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nga. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Nga, Bích Nga, Diệu Nga, Hiền Nga, Hoàng Nga, Kiều Nga, Kim Nga, Ngọc Nga, Tuyết Nga,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nga

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nga

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Nga Đang giảm dần

Tên Thiên Nga được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Nga. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Nga phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Nga phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Lai Châu 0.04%
3 Ninh Thuận 0.03%
4 Đắk Nông 0.03%
5 Thừa Thiên - Huế 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thiên Nga theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Nga

Giới tính

Tên Thiên Nga thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Nga. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Nga có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Nga. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Nga đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Nga trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Nga trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Nga

Tên Thiên Nga trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Nga trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Nga bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Nga có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Nga trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Nga là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Nga cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Nga được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Nga trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Nga trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Nga sang thần số học
THIÊN NGA
951
28557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Nga

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Nga
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鵝
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鵝 - thiên nga
Eunice 阡俄
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 俄 - tố nga
Irma 仟餓
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Erma 篇餓
  • 篇 - thiên sách
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Henrietta 羶餓
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
May 遷鵝
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鵝 - thiên nga
Carissa 千鋨
  • 千 - thiên vạn
  • 鋨 - nga (chất osmium)
Ina 韆餓
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Iva 膻餓
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 餓 - ai nga (đói ăn)
Rosetta 𩵞鹅
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鹅 - thiên nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Nga đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Nga

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Nga

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Nga / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu