Từ điển tên

Tên Thiên MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Mai

Một cô gái sở hữu vẻ đẹp tuyệt trần, dịu dàng, đằm thắm và thông minh. Cô ấy là người có trí tuệ sáng suốt, có khả năng ứng biến nhanh nhạy trong mọi tình huống. Thiên Mai cũng là một người sống hướng ngoại, có nhiều mối quan hệ tốt đẹp và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Mai

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thiên Mai

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Thu, Thiên Châu, Thiên Cầm, Thiên Thy,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Cẩm Mai, Quế Mai, Hằng Mai, Huệ Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Mai

Giới tính

Tên Thiên Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Mai có tổng cộng 380 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Mai cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 380 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Mai sang thần số học
THIÊN MAI
9519
2854

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Mai

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 钎梅
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 梅 - mái chèo
Marguerite 扦𣈕
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𣈕 - mai sau
Irma 仟𠶣
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𠶣 - miếng mồi
Yvette 𩵞𪰹
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𪰹 - mai sau
Erma 篇𠶣
  • 篇 - thiên sách
  • 𠶣 - miếng mồi
Henrietta 羶𠶣
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𠶣 - miếng mồi
May 遷𣈕
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 𩵞玫
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Ina 韆𠶣
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𠶣 - miếng mồi
Iva 膻𠶣
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𠶣 - miếng mồi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu