Từ điển tên

Tên Thiên NhungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Nhung

Thiên Nhung là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho các bé gái. Cái tên này xuất phát từ hai chữ Hán: Thiên (天) có nghĩa là trời, chỉ sự cao rộng, bao la; Nhung (绒) có nghĩa là nhung lụa, chỉ sự mềm mại, sang trọng. Khi ghép lại, Thiên Nhung mang ý nghĩa là một người con gái có vẻ đẹp cao sang, quý phái, tính cách dịu dàng, đằm thắm, khiến người khác dễ mến. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Thiên tên Nhung

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Nhung

"Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung.

Các tên liên quan với Thiên Nhung

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Ba, Thiên Bá, Thiên Bạch, Thiên Bàng, Thiên Bích, Thiên Bổn, Thiên Cẩm, Thiên Cảnh, Thiên Chi,

Đệm ghép với tên Nhung

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Nhung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Nhung, Châu Nhung, Linh Nhung, Hiền Nhung, Minh Nhung, Đức Nhung, Tú Nhung, Nhi Nhung, Lễ Nhung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Nhung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Nhung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Nhung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Nhung

Giới tính

Tên Thiên Nhung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Nhung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Nhung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Nhung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Nhung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Nhung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Nhung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Nhung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Nhung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Nhung có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Nhung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Nhung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Nhung cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Nhung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Nhung trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Nhung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Nhung sang thần số học
THIÊN NHUNG
953
2855857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Nhung

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Nhung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𪀚
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Irma 仟𪀚
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𪀚 - nhung nhúc
Erma 篇𪀚
  • 篇 - thiên sách
  • 𪀚 - nhung nhúc
Tommie 偏𪀚
  • 偏 - thiên vị
  • 𪀚 - nhung nhúc
Henrietta 羶𪀚
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𪀚 - nhung nhúc
May 遷𪀚
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Carissa 千𪀚
  • 千 - thiên vạn
  • 𪀚 - nhung nhúc
Ina 韆𪀚
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Iva 膻𪀚
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𪀚 - nhung nhúc
Rosetta 𩵞𪀚
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𪀚 - nhung nhúc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Nhung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Nhung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Nhung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Nhung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu