Ý nghĩa tên Thiên Tâm
Thiên là trời. Thiên Tâm là trái tim lồng lộng to lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Tâm
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Thiên Tâm
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hân, Thiên Hà, Thiên Kiều, Thiên Lam,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tâm, Ân Tâm, Ánh Tâm, Cẩm Tâm, Chánh Tâm, Tuệ Tâm, Tố Tâm, Hiếu Tâm, Thảo Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Tâm Đang giảm dần
Tên Thiên Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Tâm
Giới tính
Tên Thiên Tâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Tên Thiên Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Tâm bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Tâm có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Tâm cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Tâm trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Tâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦芯 |
|
Irma | 仟芯 |
|
Erma | 篇芯 |
|
Henrietta | 羶芯 |
|
May | 遷芯 |
|
Gillian | 阡心 |
|
Ina | 韆芯 |
|
Iva | 膻芯 |
|
Rosetta | 𩵞芯 |
|
Hailee | 天芯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả