Ý nghĩa tên Thiên Trúc
"Thiên" Biểu tượng của bầu trời Sự thanh cao, thuần khiết Liên kết với đấng tối cao. Tên "Thiên Trúc" là sự kết hợp hài hòa giữa hai yếu tố, mang ý nghĩa. Mong ước về một người con có phẩm chất tốt đẹp, thanh cao, tao nhã như cây trúc, đồng thời có ý chí kiên cường, mạnh mẽ, không khuất phục trước khó khăn.Thể hiện niềm tin vào sự bình an, may mắn và mong muốn con sẽ luôn được che chở, bảo vệ bởi những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Trúc
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Trúc
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.
Các tên liên quan với Thiên Trúc
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Nhi, Thiên Lý, Thiên Ngân, Thiên Nga,
Đệm ghép với tên Trúc
Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Hoàng Trúc, Kiều Trúc, Hồng Trúc, Anh Trúc, Nhã Trúc, Kim Trúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Trúc Đang tăng dần
Tên Thiên Trúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Trúc phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Thuận | 0.03% |
2 | Bình Dương | 0.03% |
3 | Đồng Nai | 0.02% |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.02% |
5 | Bình Thuận | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trúc
Giới tính
Tên Thiên Trúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
r
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Thiên Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Trúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trúc bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Trúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trúc có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Trúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Trúc trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | R | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Trúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦𥫗 |
|
Irma | 仟𥫗 |
|
Erma | 篇𥫗 |
|
Emery | 钎竹 |
|
Henrietta | 羶𥫗 |
|
May | 遷𥫗 |
|
Carissa | 千竺 |
|
Ina | 韆𥫗 |
|
Iva | 膻𥫗 |
|
Rosetta | 𩵞𥫗 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả