Từ điển tên

Tên Thiên TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Trúc

"Thiên" Biểu tượng của bầu trời Sự thanh cao, thuần khiết Liên kết với đấng tối cao. Tên "Thiên Trúc" là sự kết hợp hài hòa giữa hai yếu tố, mang ý nghĩa. Mong ước về một người con có phẩm chất tốt đẹp, thanh cao, tao nhã như cây trúc, đồng thời có ý chí kiên cường, mạnh mẽ, không khuất phục trước khó khăn.Thể hiện niềm tin vào sự bình an, may mắn và mong muốn con sẽ luôn được che chở, bảo vệ bởi những điều tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

108 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Trúc

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Trúc

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Nhi, Thiên Lý, Thiên Ngân, Thiên Nga,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trúc, Diễm Trúc, Diệp Trúc, Hoàng Trúc, Kiều Trúc, Hồng Trúc, Anh Trúc, Nhã Trúc, Kim Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Trúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Trúc Đang tăng dần

Tên Thiên Trúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Trúc phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Trúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.03%
2 Bình Dương 0.03%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
5 Bình Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thiên Trúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Trúc

Giới tính

Tên Thiên Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Trúc có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Trúc sang thần số học
THIÊN TRÚC
953
285293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𥫗
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Irma 仟𥫗
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Erma 篇𥫗
  • 篇 - thiên sách
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Emery 钎竹
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Henrietta 羶𥫗
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
May 遷𥫗
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Carissa 千竺
  • 千 - thiên vạn
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
Ina 韆𥫗
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Iva 膻𥫗
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Rosetta 𩵞𥫗
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu