Từ điển tên

Tên Thu ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Chi

"Thu" là mùa thu, mùa của sự tĩnh lặng, an yên. "Chi" là cành lá, là sự mềm mại, dịu dàng. Tên "Thu Chi" mang ý nghĩa là một cô gái có tâm hồn thanh khiết, thuần khiết, dịu dàng và sâu sắc. Người viết Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Chi

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Chi

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Hưởng, Thu Hào, Thu Sa, Thu Thiên,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Mẫn Chi, Thục Chi, Tường Chi, Đan Chi, Yên Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Chi

Giới tính

Tên Thu Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thu Chi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thu Chi

Tên Thu Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Chi có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Chi cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Chi sang thần số học
THU CHI
39
2838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Chi

Tên tiếng Anh cho tên Thu Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 𩷊支
  • 𩷊 - cá thu
  • 支 - chi ly
Amaya 鞧之
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 鞧枝
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Leta 收枝
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Margarett 鰍枝
  • 鰍 - cá thu
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 鞧卮
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Myrle 𩹤胝
  • 𩹤 - cá thu
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Jeffie 収枝
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Kittie 揪枝
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Lurlene 鞦枝
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu