Từ điển tên

Tên Tiên ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Đức.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Đức

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tiên Đức

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Hiếu, Tiên Điền, Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tam Đức, Phùng Đức, Đậu Đức, Chi Đức, Điểu Đức, Xương Đức, Phạm Đức, Qui Đức, Khởi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Đức

Giới tính

Tên Tiên Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Đức có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Đức cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Đức sang thần số học
TIÊN ĐC
953
2543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Đức

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先德
  • 先 - trước tiên
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jeffery 鲜德
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jay 仙德
  • 仙 - tiên phật
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Giovanni 僊德
  • 僊 - tiên phật
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jasper 椾德
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Axel 煎德
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Bentley 鮮德
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jameson 籼德
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kingston 躚德
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Jayce 跹德
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu