Ý nghĩa tên Tiên Đức
Tiên Đức là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp. "Tiên" trong Tiên Đức có nghĩa là thần tiên, cao quý, tài giỏi, còn "Đức" nghĩa là đức độ, nhân phẩm tốt. Vì vậy, Tiên Đức có thể hiểu là người có phẩm chất cao đẹp, tài năng xuất chúng và nhân cách tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiên tên Đức
Tên đệm Tiên
đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Tên chính Đức
Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Tiên Đức
Tên ghép với đệm Tiên
Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiên Hiếu, Tiên Điền, Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt, Tiên Cẩm, Tiên Thụy, Tiên Dương, Tiên Hưng,
Đệm ghép với tên Đức
Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tam Đức, Phùng Đức, Đậu Đức, Chi Đức, Điểu Đức, Xương Đức, Phạm Đức, Qui Đức, Khởi Đức,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Đức
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiên Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Đức
Giới tính
Tên Tiên Đức thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiên kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiên Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
Đ
-
-
ứ
-
-
c
-
Tên Tiên Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiên Đức trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Đức bao gồm:
- Đệm Tiên có 21 cách viết.
- Tên Đức có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Đức có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiên Đức trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Đức cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiên Đức trong thần số học
T | I | Ê | N | Đ | Ứ | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |||||
2 | 5 | 4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Đức
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Hannah | 先德 |
|
Jeffery | 鲜德 |
|
Jay | 仙德 |
|
Giovanni | 僊德 |
|
Jasper | 椾德 |
|
Axel | 煎德 |
|
Bentley | 鮮德 |
|
Jameson | 籼德 |
|
Kingston | 躚德 |
|
Jayce | 跹德 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả