Từ điển tên

Tên Tiên HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Hảo

Tiên Hảo là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều hy vọng và mong ước tốt đẹp của cha mẹ dành cho con. Cái tên này tượng trưng cho một người con gái xinh đẹp, dịu dàng, có tâm hồn trong sáng và tính cách tốt bụng. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Hảo

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiên Hảo

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Nữ, Tiên Vy, Tiên Trường, Tiên Đức, Tiên Hiếu, Tiên Điền, Tiên Huyên, Tiên San, Tiên Nguyệt,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huệ Hảo, Kiều Hảo, Chiến Hảo, Mai Hảo, Nguyệt Hảo, Diễm Hảo, Quan Hảo, Dư Hảo, Uyên Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Hảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Hảo

Giới tính

Tên Tiên Hảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Hảo có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Hảo cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Hảo sang thần số học
TIÊN HO
9516
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Hảo

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Hảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先好
  • 先 - trước tiên
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jeffery 鲜好
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jay 仙好
  • 仙 - tiên phật
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Giovanni 僊好
  • 僊 - tiên phật
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jasper 椾好
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Axel 煎好
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Bentley 鮮好
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jameson 籼好
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Kingston 躚好
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Jayce 跹好
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Hảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu