Từ điển tên

Tên Tiểu GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Giang

Tiểu Giang là một cái tên thường được đặt cho con gái, có nguồn gốc từ Trung Quốc. Nó mang ý nghĩa chỉ dòng sông nhỏ, biểu tượng cho sự dịu dàng, êm đềm và khả năng thích nghi trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, dễ mến, luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ cũng thông minh, nhanh nhẹn, có nhiều tài lẻ và khả năng làm việc nhóm tốt. Tiểu Giang là một cái tên đẹp, nhẹ nhàng và mang nhiều yếu tố tích cực, phù hợp với những cô gái có tính cách dịu dàng, nhân hậu và biết quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Giang

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiểu Giang

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiểu Muội, Tiểu Lệ, Tiểu Hà, Tiểu Nhã, Tiểu Thơ, Tiểu Khuyên, Tiểu Lam, Tiểu Nhị, Tiểu Ngân,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ái Giang, Tố Giang, Uyên Giang, Cảnh Giang, Đà Giang, Chà Giang, Liên Giang, Yến Giang, Lan Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Giang

Giới tính

Tên Tiểu Giang thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Giang có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Giang cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Giang sang thần số học
TIU GIANG
95391
2757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Giang

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 篠江
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 篠陽
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Randi 小𥬮
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𥬮 - cây giang
Reta 篠𤭛
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 湫槓
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 篠㧏
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 篠𥬮
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 𥬮 - cây giang
Brooksie 篠肛
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Artelia 湫肛
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Edwena 篠豇
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 豇 - giang (đậu cowpea)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu