Từ điển tên

Tên Trang HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Hạ

"Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên " Trang Hạ" thường để chỉ những người trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái, luôn vui vẻ và hoạt bát. Sửa bởi Từ điển tên

166 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Hạ

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trang Hạ

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang Vân, Trang Hương, Trang Uyên, Trang Quỳnh, Trang Châu, Trang Phương,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cát Hạ, Du Hạ, Duyên Hạ, Mai Hạ, Thi Hạ, Phương Hạ, An Hạ, Hồng Hạ, Hoàng Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hạ

Giới tính

Tên Trang Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hạ có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hạ cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Hạ sang thần số học
TRANG H
11
29578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Trang Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maria 桩夏
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 夏 - hạ chí
Marisol 榔暇
  • 榔 - khoai lang
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Shayla 庄暇
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Maritza 欗暇
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Raina 樁暇
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Mercy 粧暇
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Laniya 妆暇
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Shakia 莊暇
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Maleigha 桩暇
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn
Makhia 妝暇
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 暇 - hầu hạ; nhàn hạ; hạ màn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu