Từ điển tên

Tên Trang HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Hà

Trang Hà luôn được mọi người kỳ vọng, nghề nghiệp giỏi, có mưu trí, thao lược, biết nhẫn nhục tuy có việc khó. Sửa bởi Từ điển tên

131 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Hà

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trang Hà

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Huyền, Trang Kiều, Trang Hương, Trang Hường, Trang Điểm, Trang Đoan, Trang Ly, Trang Vân, Trang Hạ,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Khải Hà, Đan Hà, Diệp Hà, Thủy Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hà

Giới tính

Tên Trang Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hà có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hà cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Hà sang thần số học
TRANG HÀ
11
29578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Hà

Tên tiếng Anh cho tên Trang Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sasha 荘霞
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Marisol 榔遐
  • 榔 - khoai lang
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Shayla 庄霞
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Maritza 欗遐
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Raina 樁遐
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Mercy 粧遐
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Laniya 妆遐
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Shakia 莊霞
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Maleigha 桩遐
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Makhia 妝遐
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu