Từ điển tên

Tên Từ ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Chung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Từ Chung.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Chung

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Từ Chung

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ San, Từ Nhi, Từ Hải, Từ Duy, Từ Bảo, Từ Vân, Từ Nhân, Từ Liêm, Từ Minh,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khả Chung, Nho Chung, Thọ Chung, Thái Chung, Nhân Chung, Trí Chung, An Chung, Khải Chung, Tất Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Chung

Giới tính

Tên Từ Chung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Chung có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Chung cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Chung sang thần số học
T CHUNG
33
23857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Chung

Tên tiếng Anh cho tên Từ Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐钟
  • 徐 - từ từ
  • 钟 - chung tình
Jenna 自钟
  • 自 - từ đời xưa
  • 钟 - chung tình
Kathryne 词钟
  • 词 - từ ngữ
  • 钟 - chung tình
Wynell 辭钟
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 钟 - chung tình
Blanchie 祠钟
  • 祠 - ông từ
  • 钟 - chung tình
Pearlean 辤钟
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 钟 - chung tình
Maudine 慈钟
  • 慈 - từ thiện
  • 钟 - chung tình
Ilean 瓷钟
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 钟 - chung tình
Jinnie 甆钟
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 钟 - chung tình
Marveline 辞钟
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu