Ý nghĩa tên Tự Dưỡng
Là người có ý chí mạnh mẽ, độc lập và tự tin. Họ thường là những người có mục tiêu rõ ràng và không ngại khó khăn để đạt được mục đích của mình. Tự Dưỡng cũng là người có lòng nhân ái và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi cứng đầu và bảo thủ, đôi khi khiến họ khó hòa hợp với người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Dưỡng
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Dưỡng
Nghĩa Hán Việt là nuôi nấng, hàm nghĩa sự chu đáo, tận tình, chăm sóc, yêu thương.
Các tên liên quan với Tự Dưỡng
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thanh, Tự Chung, Tự Tường, Tự Quyết, Tự Quốc, Tự Hải, Tự Túc, Tự Thiện, Tự Nam,
Đệm ghép với tên Dưỡng
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Dưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Dưỡng, Vĩnh Dưỡng, Thái Dưỡng, Trần Dưỡng, Phú Dưỡng, An Dưỡng, Mạnh Dưỡng, Đức Dưỡng, Quốc Dưỡng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Dưỡng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Dưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Dưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Dưỡng
Giới tính
Tên Tự Dưỡng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Dưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Dưỡng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Dưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Dưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Dưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
D
-
-
ư
-
-
ỡ
-
-
n
-
-
g
-
Tự Dưỡng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Dưỡng
- Động từ: (sinh vật) có khả năng tự chế tạo được chất dinh dưỡng hữu cơ từ chất vô cơ lấy trong môi trường ngoài để nuôi cơ thể
- cây xanh là sinh vật tự dưỡng
Tên Tự Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Dưỡng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Dưỡng bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Dưỡng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Dưỡng có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Dưỡng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Dưỡng là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Dưỡng cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Dưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Dưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Dưỡng trong thần số học
T | Ự | D | Ư | Ỡ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | |||||
2 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.