Từ điển tên

Tên Việt MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Việt Minh

Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Việt là ưu việt, hơn người. Việt Minh nghĩa là con thông minh, sáng dạ, ưu việt hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Việt tên Minh

Tên đệm Việt

Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Việt Minh

Tên ghép với đệm Việt

Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Việt Chính, Việt Cương, Việt Gia, Việt Giang, Việt Tài, Việt Thịnh, Việt Nhân, Việt Hồng, Việt Phúc,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Duyên Minh, Thông Minh, Cảnh Minh, Tùng Minh, Khả Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Việt Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Minh

Giới tính

Tên Việt Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Việt kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Việt Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Việt Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Việt Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Việt Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Minh có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Việt Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Minh cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Việt Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Việt Minh sang thần số học
VIT MINH
959
42458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Việt Minh

Tên tiếng Anh cho tên Việt Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鉞鳴
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鉞𨠲
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Leroy 越𨠲
  • 越 - vượt qua
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鉞铭
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鉞溟
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鉞酩
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鉞茗
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鉞暝
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鉞冥
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鉞鸣
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Việt Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Việt Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Việt Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu