Từ điển tên

Tên Kim HằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Hằng

Mong con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng, cuộc sống sung túc, phú quý, bền vững. Sửa bởi Từ điển tên

238 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Hằng

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Hằng

Tên "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Tên "Hằng" còn có nghĩa là sự vững bền mãi mãi chỉ người có lòng dạ không đổi, ý chí kiên định vững vàng. Chỉ những người có tính cách kiên định, không thay đổi, luôn giữ vững mục tiêu và lý tưởng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Hằng

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Quyên, Kim Duyên, Kim Hồng, Kim Thư,

Đệm ghép với tên Hằng

Có tổng số 105 đệm ghép với tên Hằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Hằng, Ánh Hằng, Bích Hằng, Diệu Hằng, Lý Hằng, Lệ Hằng, Mỹ Hằng, Minh Hằng, Thanh Hằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Hằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Hằng Đang tăng dần

Tên Kim Hằng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Hằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Hằng phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Hằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.09%
2 Đồng Nai 0.06%
3 Ninh Thuận 0.05%
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.05%
5 Bến Tre 0.05%
Bản đồ phân bố tên Kim Hằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Hằng

Giới tính

Tên Kim Hằng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Hằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Hằng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Hằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Hằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Hằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Hằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Hằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Hằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Hằng có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Hằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Hằng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Hằng cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Hằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Hằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Hằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Hằng sang thần số học
KIM HNG
91
24857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Hằng

Tên tiếng Anh cho tên Kim Hằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金𫰟
  • 金 - dap găm
  • 𫰟 - hằng nga
Selma 針𫰟
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𫰟 - hằng nga
Evelynn 今恒
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 恒 - hằng tâm; hằng tinh
Maurine 今桁
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 桁 - hằng (xà ngang)
Mazie 今𫰟
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 𫰟 - hằng nga
Verda 钅𫰟
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 𫰟 - hằng nga
Oleta 釒𫰟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 𫰟 - hằng nga
Lovie 今恆
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 恆 - hằng tâm; hằng tinh
Lera 今姮
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 姮 - hằng nga
Vennie 鈐𫰟
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 𫰟 - hằng nga

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Hằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Hằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Hằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Hằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu