Từ điển tên

Tên Ái ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ái Thư

Ái Thư là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện tình yêu thương và sự hiểu biết. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán:Kết hợp lại, Ái Thư mang ý nghĩa về một người có trái tim tràn đầy tình yêu thương, luôn khát khao tìm tòi, học hỏi, và mong muốn chia sẻ kiến thức với mọi người. Họ là những người thông minh, nhạy bén, có khả năng học hỏi và tiếp thu nhanh chóng. Ngoài ra, Ái Thư còn thể hiện sự hiếu học, ham hiểu biết, và luôn hướng tới một cuộc sống tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ái tên Thư

Tên đệm Ái

Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ái Thư

Tên ghép với đệm Ái

Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, Ái Diệu, Ái Giang, Ái Giao, Ái Hòa, Ái Diễm, Ái Ngọc, Ái Loan, Ái Thương,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Oanh Thư, Diễm Thư, Bích Thư, Tiểu Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ái Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Thư

Giới tính

Tên Ái Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ái kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ái Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ái Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ái Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ái Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Thư có tổng cộng 408 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ái Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Thư cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 408 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ái Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ái Thư sang thần số học
ÁI THƯ
193
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Thư

Tên tiếng Anh cho tên Ái Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joann 爱龃
  • 爱 - yêu thương, ái quốc
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 靉舒
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 靉蛆
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 靉攄
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 靉齟
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 靉雌
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 靉雎
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 靉龃
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 靉趄
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 靉诅
  • 靉 - ái đãi (mây đầy trời)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ái Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ái Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ái Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu